Sika Anchor Fix 3001 là một loại keo khoan cấy thép chuyên dụng của Sika, một nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và keo dán công nghiệp. Đây là một sản phẩm được thiết kế đặc biệt để cấy thép vào bê tông và các vật liệu xây dựng khác.
Keo neo thép 2 thành phần gốc epoxy, không dung môi, chất lượng cao Sika AnchorFix-3001 cố định các loại neo móc không biến dạng trong.
Kết cấu: Neo thép/ thép chịu lực trong công trình sửa chữa hoặc xây mới
- Thép có ren
- Bu lông và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt
Cơ khí, mộc: Neo móc các tay vịn, hệ khung
- Lan can
- Cố định các loại khung cửa, cửa sổ
Các loại bề mặt nền: Bê tông nứt và bê tông không nứt
- Gạch rỗng và gạch đặc
- Gỗ
- Đá tự nhiên và đá nhân tạo
Ưu điểm
- Độ bền và chịu tải cao: Sika Anchor Fix 3001 cung cấp một liên kết mạnh mẽ và độ bền vượt trội giữa thép và bê tông. Nó được thiết kế để chịu được các tải trọng lớn, bao gồm cả tải trọng tĩnh và tải trọng động.
- Khả năng chống rung và giảm tiếng ồn: Sản phẩm này có khả năng chống rung tốt, giúp giảm thiểu sự dao động và tiếng ồn trong quá trình sử dụng.
- Độ bám dính và khả năng truyền lực tốt: Keo Sika Anchor Fix 3001 có khả năng bám dính mạnh mẽ với cả thép và bê tông, tạo ra một liên kết vững chắc.
- Khả năng truyền lực tốt, cho phép chịu được các tác động và tải trọng khác nhau trong quá trình sử dụng.
- Thời gian đông kết nhanh: Sika Anchor Fix 3001 có thời gian đông kết nhanh, giúp rút ngắn thời gian thi công và cho phép sử dụng nhanh chóng sau khi cấy thép.
- Ứng dụng rộng rãi: Sika Anchor Fix 3001 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như lắp đặt cột, móng, kết cấu nhà cao tầng, cầu, và các công trình xây dựng khác.
Thông tin sản phẩm
Màu sắc:
- Thành phần A: màu trắng ngà
- Thành phần B:màu xám đậm / đen
- Hỗn hợp thành phần A và B: xám
Tỷ trọng:
- Thành phần A ~1.2 Kg/l
- Thành phần B ~1.8 Kg/l
- Hỗn hợp A và B~1.7 Kg/l
Quy cách bao bì:
- Ống chuẩn: 250 ml, 12 ống / một thùng
- Ống kép: 400 ml, 12 ống / thùng
- Ống kép: 600 ml, 12 ống / thùng
- Ống kép: 1500 ml, 5 ống / thùng
Bảo quản lưu giữ:
- Lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên, ở nhiệt độ từ +10 °C đến +25 °C.
- Tránh ánh nắng trực tiếp và trong điều kiện khô ráo
Hạn dùng:
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Hạn sử dụng ghi rõ ràng trên vỏ nhãn bao bì .
Thông số kỹ thuật
- Cường độ nén~85 N/mm2 tại 7 ngày tại +20 °C theo ASTM D 695
- Modul đàn hồi khi nén~5 000 N/mm 2 sau 7 ngày tại +20 °C theo ASTM D 695
- Cường độ kéo khi uốn~45 N/mm2 sau 7 ngày tại +20 °C theo ASTM D 790
- Cường độ kéo ~23 N/mm2 sau 7 ngày +20 °C theo ASTM D 638
- Modul đàn hồi khi căng ~5 500 N/mm2 sau 7 ngày, +20 °C theo ASTM D 638
Nhiệt độ làm việc:
- Nhiệt độ làm việc lâu dài tối thiểu là -40°C, tối đa là +40°C theo ETAG 001, Part 5
- Nhiệt độ làm việc ngắn từ 1-2 giờ tại +80°C
Hướng dẫn thi công
- Tỷ lệ trộn: Thành phần A : thành phần B = 1 : 1
- Chiều dày: lớp 1 lớp tối đa 7 mm
- Nhiệt độ sản phẩm: Sika AnchorFix-3001 từ +10 °C đến +30 °C khi thi công
- Nhiệt độ môi trường: Tối thiểu +4 °C / tối đa +40 °C
- Điểm sương: Cẩn trọng với sự ngưng tụ:
- Nhiệt độ mặt nền trong suốt quá trình thi công phải ở cao hơn điểm sương tối thiểu là 3 °C.
- Nhiệt độ bề mặt Tối thiểu +4 °C / tối đa là +40 °C
Thời gian bảo dưỡng
Nhiệt độ | Thời gian thi công | Thời gian đóng rắn |
+40 °C | 3 phút | 3 giờ |
+35 °C đến +40 °C | 4 phút | 4 giờ |
+30 °C đến +35 °C | 6 phút | 5 giờ |
+25 °C đến +30 °C | 8 phút | 6 giờ |
+22 °C đến +25 °C | 11 phút | 7 giờ |
+15 °C đến +22 °C | 15 phút | 8 giờ |
+10 °C đến +15°C | 20 phút | 12 giờ |
+4 °C đến +9 °C | * | 24 giờ |
Đánh giá Keo Cấy Thép Sika AnchorFix 3001